Đọc nhanh: 失序 (thất tự). Ý nghĩa là: gặp rắc rối, để thoát ra khỏi cái gì.
失序 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặp rắc rối
to get into disarray
✪ 2. để thoát ra khỏi cái gì
to get out of whack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失序
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
序›