Đọc nhanh: 失怙 (thất hỗ). Ý nghĩa là: mồ côi cha. Ví dụ : - 少失怙恃。 thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.. - 失怙(指死了父亲)。 mất chỗ dựa (mất cha mất mẹ)
失怙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mồ côi cha
to be orphaned of one's father
- 少失 怙恃
- thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.
- 失 怙 ( 指死 了 父亲 )
- mất chỗ dựa (mất cha mất mẹ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失怙
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 少失 怙恃
- thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.
- 失 怙 ( 指死 了 父亲 )
- mất chỗ dựa (mất cha mất mẹ)
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
怙›