团部 tuán bù
volume volume

Từ hán việt: 【đoàn bộ】

Đọc nhanh: 团部 (đoàn bộ). Ý nghĩa là: trung đoàn bộ.

Ý Nghĩa của "团部" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

团部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung đoàn bộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团部

  • volume volume

    - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • volume volume

    - 一团 yītuán 毛线 máoxiàn

    - một nắm chỉ.

  • volume volume

    - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • volume volume

    - 代表团 dàibiǎotuán de 部分 bùfèn 团员 tuányuán 先期到达 xiānqīdàodá

    - một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。

  • volume volume

    - jiā 老少 lǎoshào 大团圆 dàtuányuán

    - gia đình già trẻ cùng chung sống.

  • volume volume

    - 外来 wàilái 干部 gànbù 地方 dìfāng 干部 gànbù yào 搞好团结 gǎohǎotuánjié

    - Cán bộ từ nơi khác và cán bộ bản địa cần phải đoàn kết tốt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 团归 tuánguī 司令部 sīlìngbù 直接 zhíjiē 统辖 tǒngxiá

    - trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao