Đọc nhanh: 失体统 (thất thể thống). Ý nghĩa là: hình thức xấu, thiếu sự đứng đắn.
失体统 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức xấu
bad form
✪ 2. thiếu sự đứng đắn
lacking in propriety
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失体统
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 统一体
- thể thống nhất
- 有失 体面
- Làm mất thể diện
- 不成体统
- không ra thể thống gì
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
失›
统›