Đọc nhanh: 太阳饼 (thái dương bính). Ý nghĩa là: suncake (bánh tròn nhỏ được làm bằng bánh ngọt và nhân maltose, có nguồn gốc từ Đài Trung, Đài Loan).
太阳饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suncake (bánh tròn nhỏ được làm bằng bánh ngọt và nhân maltose, có nguồn gốc từ Đài Trung, Đài Loan)
suncake (small round cake made with flaky pastry and a maltose filling, originally from Taichung, Taiwan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳饼
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 他 躺 在 外面 晒太阳
- Anh ấy nằm bên ngoài tắm nắng.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
- 他 喜欢 去 海边 游泳 和 晒太阳
- Anh ấy thích đi biển để bơi và tắm nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
阳›
饼›