Đọc nhanh: 失智症 (thất trí chứng). Ý nghĩa là: sa sút trí tuệ.
失智症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sa sút trí tuệ
dementia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失智症
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 失掉 理智
- mất lí trí.
- 你 怎么 突然 成 了 失忆症 通 了
- Từ khi nào bạn biết nhiều về chứng hay quên?
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 贪婪 使 他 失去 了 理智
- Sự tham lam khiến anh ta mất lý trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
智›
症›