Đọc nhanh: 太空 (thái không). Ý nghĩa là: vũ trụ; bầu trời cao; thái không, thiên không. Ví dụ : - 太空飞行 bay vào vũ trụ. - 宇宙火箭射入太空。 hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
太空 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vũ trụ; bầu trời cao; thái không
极高的天空
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
✪ 2. thiên không
日月星辰所罗列的空间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太空
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 她 最 喜欢 的 玩具 是 芭比 太空 人
- Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.
- 太空 男爵 是 宇宙 中
- Baron Spacewarp là đáng sợ nhất
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 他 是 一位 探索 太空 的 先驱
- Ông là người tiên phong trong việc khám phá không gian.
- 我 是 外太空 的 市长
- Tôi là Thị trưởng của không gian vũ trụ.
- 他们 在 太空站 待 了 一个月
- Họ ở trên trạm vũ trụ một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
空›