Đọc nhanh: 水龙头 (thuỷ long đầu). Ý nghĩa là: vòi nước; van nước. Ví dụ : - 这个水龙头漏水了。 Vòi nước này bị rò rồi.. - 谁没关水龙头? Ai quên đóng vòi nước?. - 水龙头被塞住了。 Vòi nước bị tắc rồi.
水龙头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòi nước; van nước
自来水管上的开关
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水龙头
✪ 1. 把 + 水龙头 + Động từ
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水龙头
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 我 扭开 水龙头
- Tôi vặn mở vòi nước.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 请 记得 关闭 水龙头
- Hãy nhớ đóng vòi nước.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
水›
龙›