Đọc nhanh: 太平广记 (thái bình quảng ký). Ý nghĩa là: Hồ sơ phong phú về thời Thái Bình (978), lịch sử hư cấu do Li Fang 李 昉 biên tập.
太平广记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồ sơ phong phú về thời Thái Bình (978), lịch sử hư cấu do Li Fang 李 昉 biên tập
Extensive records of the Taiping era (978), fictional history edited by Li Fang 李昉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平广记
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 他 太 匆忙 了 , 忘记 带 钱包
- Anh ấy vội quá nên quên mang ví.
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
平›
广›
记›