Đọc nhanh: 太常 (thái thường). Ý nghĩa là: Bộ trưởng Bộ Lễ ở Trung Quốc đế quốc, một trong Cửu Bộ trưởng 九卿.
太常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ trưởng Bộ Lễ ở Trung Quốc đế quốc, một trong Cửu Bộ trưởng 九卿
Minister of Ceremonies in imperial China, one of the Nine Ministers 九卿 [jiǔ qīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太常
- 他 太 健忘 , 常常 忘记 吃药
- Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 我 常常 和 太 老伯 聊天
- Tôi thường trò chuyện với ông cụ.
- 他 的 表现 不太 正常
- Biểu hiện của anh ấy không bình thường lắm.
- 这种 花 常常 向着 太阳
- Loài hoa này thường hướng về phía mặt trời.
- 时间 隔得 太久 , 印象 非常 淡薄 了
- thời gian đã lâu, những ấn tượng ấy vô cùng mờ nhạt.
- 太阳 很 热 , 出去 的 时候 , 经常 喜欢 戴 太阳镜
- Nắng rất nóng nên tôi thường thích đeo kính râm khi ra ngoài.
- 我 的 头发 烫染 太 多次 了 , 所以 经常 脱发
- Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
常›