Đọc nhanh: 太土了 (thái thổ liễu). Ý nghĩa là: Quá quê mùa; quê mùa vãi. Ví dụ : - 这家店的衣服太土了 Quần áo trong cửa hàng này quê mùa vãi.
太土了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá quê mùa; quê mùa vãi
- 这家 店 的 衣服 太土 了
- Quần áo trong cửa hàng này quê mùa vãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太土了
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 不要 太 骄傲 了
- Đừng có ngạo mạn quá.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 这个 音乐 太土 了
- Bản nhạc này quá lỗi thời rồi.
- 这家 店 的 衣服 太土 了
- Quần áo trong cửa hàng này quê mùa vãi.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 穿着 要 像 个样 , 不要 让 人家 说 我们 太 土气 了
- ăn mặc phải giống như vậy, không nên để người ta nói mình không hợp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
土›
太›