Đọc nhanh: 天道 (thiên đạo). Ý nghĩa là: lẽ trời; đạo trời; thiên đạo, thời tiết, khí trời.
天道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lẽ trời; đạo trời; thiên đạo
中国古代哲学术语唯物主义认为天道是自然界及其发展变化的客观规律唯心主义认为天道是上帝意志的表现,是吉凶祸福的征兆
✪ 2. thời tiết
天气
✪ 3. khí trời
一定区域一定时间内大气中发生的各种气象变化, 如温度、湿度、气压、降水、风、云等的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天道
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 你 知道 今天 晚报 上 有 什么 特别 的 消息 吗 ?
- Bạn có biết trên báo chiều hôm nay có thông tin gì đặc biệt không?
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
道›