天窗 tiānchuāng
volume volume

Từ hán việt: 【thiên song】

Đọc nhanh: 天窗 (thiên song). Ý nghĩa là: cửa sổ trên mái nhà, chỗ trống (do bị kiểm duyệt trên sách báo). Ví dụ : - 打开天窗说亮话。 mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.

Ý Nghĩa của "天窗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天窗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cửa sổ trên mái nhà

(天窗儿) 房顶上为采光开的像窗子的装置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打开天窗说亮话 dǎkāitiānchuāngshuōliànghuà

    - mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.

✪ 2. chỗ trống (do bị kiểm duyệt trên sách báo)

开天窗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天窗

  • volume volume

    - píng 窗望 chuāngwàng 天边 tiānbiān yún

    - Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.

  • volume volume

    - 打开天窗说亮话 dǎkāitiānchuāngshuōliànghuà

    - mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.

  • volume volume

    - 十年寒窗 shíniánhánchuāng 无人 wúrén wèn 一举成名 yījǔchéngmíng 天下 tiānxià zhī 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 使 shǐ 一举成名 yījǔchéngmíng

    - Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

  • volume volume

    - 天窗 tiānchuāng 设计 shèjì hěn 美观 měiguān

    - Cửa sổ trời thiết kế rất đẹp.

  • volume volume

    - 天冷 tiānlěng le 纸条 zhǐtiáo 窗户 chuānghu 缝溜上 fèngliūshàng

    - Trời lạnh rồi, lấy giấy bịt cửa sổ lại.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn men 自己 zìjǐ de 小孩 xiǎohái 丢出 diūchū 摩天大楼 mótiāndàlóu de 窗口 chuāngkǒu

    - Các bà mẹ ném con của họ ra khỏi cửa sổ nhà chọc trời.

  • - 天气 tiānqì hěn qǐng 打开 dǎkāi 窗户 chuānghu

    - Trời nóng quá, hãy mở cửa sổ ra.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì 打开 dǎkāi 窗户 chuānghu 通风 tōngfēng

    - Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Cōng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丨フノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHWK (十金竹田大)
    • Bảng mã:U+7A97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao