Đọc nhanh: 天打雷轰 (thiên đả lôi oanh). Ý nghĩa là: bị trời đánh (thường dùng làm lời thề hoặc phù chú, ngụ ý sẽ bị trời trừng phạt.); trời đánh thánh vật.
天打雷轰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị trời đánh (thường dùng làm lời thề hoặc phù chú, ngụ ý sẽ bị trời trừng phạt.); trời đánh thánh vật
被雷电打死 (多用于赌咒或发誓) 也说天打雷击、天打雷劈、天打五雷轰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天打雷轰
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 今天 我 去 打柴
- Hôm nay tôi đi hái củi.
- 今天 晚上 会 打雷
- Tối nay sẽ có sấm đánh.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 天上 又 打雷 又 打闪 , 眼看 雨 就 来 了
- trời vừa sấm vừa chớp, sắp mưa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
打›
轰›
雷›