最佳人选 zuì jiā rénxuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tối giai nhân tuyến】

Đọc nhanh: 最佳人选 (tối giai nhân tuyến). Ý nghĩa là: Ứng cử viên tốt nhất. Ví dụ : - 一些最佳人选来自美利坚合众国专事就业法的法庭 Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

Ý Nghĩa của "最佳人选" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

最佳人选 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ứng cử viên tốt nhất

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最佳人选

  • volume volume

    - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • volume volume

    - 绘制 huìzhì de 设计图 shèjìtú bèi 评选 píngxuǎn wèi 最佳 zuìjiā 作品 zuòpǐn

    - Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.

  • volume volume

    - luǎn 圆孔 yuánkǒng 未闭 wèibì 复发性 fùfāxìng zhōng 经皮 jīngpí 封堵 fēngdǔ shù shì 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé ma

    - Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?

  • volume volume

    - 开局 kāijú shí yào 选择 xuǎnzé 最佳 zuìjiā de 落子 làozǐ

    - Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.

  • volume volume

    - 无疑 wúyí shì 最合适 zuìhéshì de 人选 rénxuǎn

    - Anh ấy chắc chắn là ứng cử viên phù hợp nhất.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • volume volume

    - 似乎 sìhū shì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò zuì 热门 rèmén de 人选 rénxuǎn

    - Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.

  • volume volume

    - 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé 莫过于 mòguòyú 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Lựa chọn tốt nhất chính là phương án này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:ノ丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OGG (人土土)
    • Bảng mã:U+4F73
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao