Đọc nhanh: 天理人情 (thiên lí nhân tình). Ý nghĩa là: tình lý.
天理人情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天理人情
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 明天 是 情人节
- Ngày mai là lễ tình nhân.
- 入情入理 令人信服
- Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.
- 聊天 能 让 人 心情 变 好
- Trò chuyện có thể khiến mọi người cảm thấy tốt hơn.
- 晴天 让 人 心情 特别 好
- Trời nắng khiến tâm trạng trở nên tốt hơn.
- 阴天 让 人 的 心情 不好
- Trời âm u khiến cho tâm trạng con người không vui.
- 他 是 个 通情达理 的 人
- Anh ấy là người hiểu chuyện.
- 杀人偿命 是 自古以来 天经地义 的 事情
- Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
天›
情›
理›