Đọc nhanh: 液化气 (dịch hoá khí). Ý nghĩa là: Khí hóa lỏng.
液化气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí hóa lỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液化气
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 天气 变化 得 很快
- Thời tiết thay đổi rất nhanh.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
气›
液›