Đọc nhanh: 天河坐标 (thiên hà toạ tiêu). Ý nghĩa là: toạ độ thiên hà.
天河坐标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toạ độ thiên hà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天河坐标
- 他 坐在 河边 , 听 着 潺潺 的 水声
- Anh ngồi bên sông nghe tiếng nước róc rách.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 他 每天 坐 七路 公交车 上学
- Anh ấy đi tuyến xe buýt số 7 đến trường mỗi ngày.
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
- 他 每天 早上 坐 公共汽车 去 学校
- Anh ấy đi xe buýt đến trường mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
天›
标›
河›