Đọc nhanh: 横坐标 (hoành toạ tiêu). Ý nghĩa là: tọa độ ngang; tọa độ hoành, hoành độ.
横坐标 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tọa độ ngang; tọa độ hoành
平面笛卡儿坐标系中一个点的水平坐标,其数值由平行于x轴的线段来量度
✪ 2. hoành độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横坐标
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 巨幅 横标
- biểu ngữ lớn
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 横幅标语 横挂 街边
- Băng rôn khẩu hiệu treo ngang đường phố.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
标›
横›