Đọc nhanh: 天河 (thiên hà). Ý nghĩa là: thiên hà; ngân hà; sông ngân.
天河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên hà; ngân hà; sông ngân
银河的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天河
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 我 在 河内 耽搁 几天 去 看 他
- Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.
- 河流 渺渺 , 延伸 到 天际
- Con sông mênh mông, kéo dài đến chân trời.
- 这是 河内 的 天气预报
- Đây là dự báo thời tiết ở Hà Nội.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
河›