Đọc nhanh: 蜂蝶 (phong điệp). Ý nghĩa là: bướm ong.
蜂蝶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bướm ong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂蝶
- 她 戴 了 一个 蝴蝶结
- Cô ấy đeo một cái nơ bướm.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 夏天 是 蜜蜂 繁殖 季节
- Mùa hè là mùa sinh sản của ong.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 她 的 裙子 有 蝴蝶结
- Váy của cô ấy có nơ cánh bướm.
- 孩子 们 在 院子 里 逮 蝴蝶
- Bọn trẻ đang bắt bướm trong sân.
- 孩子 们 扑 蝴蝶 , 笑声 不断
- Bọn trẻ lao tới bắt bướm, cười không ngớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜂›
蝶›