天气图 tiānqì tú
volume volume

Từ hán việt: 【thiên khí đồ】

Đọc nhanh: 天气图 (thiên khí đồ). Ý nghĩa là: bản đồ thời tiết. Ví dụ : - 气象学者画了一张天气图。 Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

Ý Nghĩa của "天气图" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天气图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản đồ thời tiết

表示某地区或整个地球天气形势的图,图上用数字和规定的符号记录各地的气象资料分为高空天气图和地面天气图两种,气象部门用来预测天气变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天气图

  • volume volume

    - 不要 búyào yuàn 天气 tiānqì 不好 bùhǎo

    - Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.

  • volume volume

    - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • volume volume

    - 之后 zhīhòu de 五天 wǔtiān 天气 tiānqì biàn le 很多 hěnduō

    - Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng dōu yào

    - Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè de 天气 tiānqì 太阳 tàiyang 正毒 zhèngdú

    - Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.

  • volume volume

    - 三月 sānyuè 天气 tiānqì suī méi 太阳 tàiyang 已经 yǐjīng 比较 bǐjiào 暖和 nuǎnhuo le

    - khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.

  • volume volume

    - xià le 一阵雨 yīzhènyǔ 天气 tiānqì 凉快 liángkuài duō le

    - Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao