Đọc nhanh: 鬼天气 (quỷ thiên khí). Ý nghĩa là: thời tiết xấu.
鬼天气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời tiết xấu
awful weather
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼天气
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 这 鬼天气 , 天天 下雨
- Thời tiết chết tiệt này, ngày nào cũng mưa.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
气›
鬼›