Đọc nhanh: 天高气爽 (thiên cao khí sảng). Ý nghĩa là: xem 秋高氣爽 | 秋高气爽.
天高气爽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 秋高氣爽 | 秋高气爽
see 秋高氣爽|秋高气爽 [qiū gāo qì shuǎng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天高气爽
- 秋天 的 天气 凉爽
- Thời tiết mùa thu mát mẻ.
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 这个 月 的 上旬 , 天气 比较 凉爽
- 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.
- 今天 的 气温 高于 昨天
- Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua.
- 今天 的 气温 不及 昨天 高
- Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 今天 的 天气 非常 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 立秋 到 了 , 天气 开始 凉爽 了
- Lập thu rồi, thời tiết mát mẻ hơn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
气›
爽›
高›