Đọc nhanh: 天桥 (thiên kiều). Ý nghĩa là: cầu vượt; cầu bắc qua đường (ở ga xe lửa), dụng cụ thể thao.
天桥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu vượt; cầu bắc qua đường (ở ga xe lửa)
火车站里为了旅客横过铁路而在铁路上空架设的桥,也指城市中为了行人横穿马路而在马路上空架设的桥
✪ 2. dụng cụ thể thao
一种体育运动设备,高而窄,形状略像独木桥,两端有梯子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天桥
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
桥›