Đọc nhanh: 天干地支 (thiên can địa chi). Ý nghĩa là: thiên can địa chi.
天干地支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên can địa chi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天干地支
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 十天 干 十二 地支 很 奇妙
- Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 他 每天 都 去 地里 干活
- Anh ấy ngày nào cũng ra đồng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
干›
支›