Đọc nhanh: 天帝 (thiên đế). Ý nghĩa là: thượng đế.
天帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng đế
中国古代指天上主宰万物的神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天帝
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 他 每天 都 向 上帝 祈祷
- Anh ấy cầu nguyện với Chúa mỗi ngày.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 皇帝 用 瓒 祭天
- Hoàng đế dùng muôi ngọc tế trời.
- 天帝 是 天神
- Thiên Đế là thần trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
帝›