Đọc nhanh: 天顶 (thiên đỉnh). Ý nghĩa là: bầu trời; không trung, thiên đỉnh. Ví dụ : - 飞机在天顶上盘旋。 máy bay lượn vòng trên bầu trời.
天顶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bầu trời; không trung
天空
- 飞机 在 天 顶上 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
✪ 2. thiên đỉnh
将观测点的铅垂线延长与天球相交,交点就是该观测点的天顶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天顶
- 顶天立地
- Đầu đội trời, chân đạp đất.
- 这 就 保证 下雨天 屋顶 不漏水
- Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 飞机 在 天 顶上 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 我 觉得 今天 所有 的 选手 都 是 顶尖 的 选手 无论是 在线 的 还是 踢馆 的
- Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
顶›