Đọc nhanh: 天电 (thiên điện). Ý nghĩa là: tĩnh điện trong khí quyển. Ví dụ : - 今天电影院放映"青春之歌"。 Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
天电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tĩnh điện trong khí quyển
大气中的电荷,对无线电的接收有干扰作用
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天电
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 他 每天 给 爹 打电话
- Anh ấy gọi điện thoại cho cha mỗi ngày.
- 听说 今天 断电
- Nghe nói hôm nay mất điện.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 原来 她 昨天 很 忙 , 难怪 没 接电话
- Thì ra cô ấy hôm qua rất bận, khó trách không nghe điện thoại.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
- 今天 有空 吗 ? 一起 去 看 电影吧
- Hôm nay rảnh không? Đi xem phim cùng nhau nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
电›