Đọc nhanh: 胡天胡帝 (hồ thiên hồ đế). Ý nghĩa là: mạnh mẽ, liều lĩnh, với tất cả sự uy nghiêm của một hoàng đế (thành ngữ).
胡天胡帝 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh mẽ
intemperate
✪ 2. liều lĩnh
reckless
✪ 3. với tất cả sự uy nghiêm của một hoàng đế (thành ngữ)
with all the majesty of an emperor (idiom)
✪ 4. lu bù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡天胡帝
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 每天 早上 刮胡子
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 明天 我要 去 胡志明市 出差
- ngày mai tôi sẽ đi công tác ở Thành phố Hồ Chí Minh.
- 他 每天 早上 都 刮胡子
- Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 在 每个 死胡同 的 尽头 , 都 有 另 一个 维度 的 天空
- Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
帝›
胡›