Đọc nhanh: 天寒地冻 (thiên hàn địa đống). Ý nghĩa là: thời tiết lạnh giá, mặt đất đóng băng (thành ngữ); lạnh lùng.
天寒地冻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời tiết lạnh giá, mặt đất đóng băng (thành ngữ); lạnh lùng
cold weather, frozen ground (idiom); bitterly cold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天寒地冻
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 天寒 地 坼
- trời rét đất nẻ
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
地›
天›
寒›