Đọc nhanh: 天安门开了 (thiên an môn khai liễu). Ý nghĩa là: quần bay là xuống, cửa chuồng đang mở.
天安门开了 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quần bay là xuống
pants fly is down
✪ 2. cửa chuồng đang mở
the barn door is open
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天安门开了
- 他 安排 好 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 他 因为 旷工 三天 被 开除 了
- Anh ta bị cho nghỉ vì trốn việc liền ba ngày.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
天›
安›
开›
门›