Đọc nhanh: 天字第一号 (thiên tự đệ nhất hiệu). Ý nghĩa là: cao nhất; lớn nhất; mạnh nhất; số một.
天字第一号 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao nhất; lớn nhất; mạnh nhất; số một
从前对于数目多和种类多的东西,常用《千字文》文句的字来编排次序,'天'字是《千字文》首句'天地玄黄'的第一字,因此'天字第一号'就是第一或第一类中的第一号,借指 最高的、最大的或最强的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天字第一号
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 这是 一家 老字号
- đấy là cửa hiệu lâu năm.
- 昨天 我 买 了 一幅 字
- Hôm qua tôi đã mua một bức thư pháp.
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 这是 关系 瓦解 的 第一个 讯号 吗 ?
- Đây có phải là dấu hiệu đầu tiên cho thấy mối quan hệ đang tan vỡ?
- 学 编程 从 第一天 就 该 上 手 编程序
- Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
号›
天›
字›
第›