Đọc nhanh: 上有天堂,下有苏杭 (thượng hữu thiên đường hạ hữu tô hàng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vẻ đẹp và sự sung túc của Tô Châu và Hàng Châu có thể sánh ngang với thiên đường, (văn học) có thiên đàng ở trên, và có 蘇杭 | 苏杭 ở dưới (thành ngữ).
上有天堂,下有苏杭 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) vẻ đẹp và sự sung túc của Tô Châu và Hàng Châu có thể sánh ngang với thiên đường
fig. the beauty and affluence of Suzhou and Hangzhou is comparable with heaven
✪ 2. (văn học) có thiên đàng ở trên, và có 蘇杭 | 苏杭 ở dưới (thành ngữ)
lit. there is heaven above, and there is 蘇杭|苏杭 [Su1 Háng] below (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上有天堂,下有苏杭
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 她们 大多 上有老下有小 , 生活 十分 忙碌
- bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
- 我 今天 早点 下班 , 可以 吗 ? 明天 有 重要 事情
- Hôm nay tôi tan làm sớm một chút, có được không? Ngày mai có việc quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
堂›
天›
有›
杭›
苏›