Đọc nhanh: 进了天堂 (tiến liễu thiên đường). Ý nghĩa là: chết, để vào đại sảnh thiên đường.
进了天堂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
✪ 2. để vào đại sảnh thiên đường
to enter the hall of heaven
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进了天堂
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 今天 进入 三九 了
- Hôm nay vào tam cửu rồi.
- 法庭 今天 进行 了 公判
- Tòa án đã tiến hành công khai xét xử hôm nay.
- 工作进度 被 耽 了 几天
- Tiến độ công việc bị kéo dài vài ngày.
- 她 梦见 了 天堂 的 景象
- Cô ấy mơ thấy cảnh tượng của thiên đường.
- 玩 任天堂 留下 的 老伤 更 严重 了
- Đang làm trầm trọng thêm chấn thương nintendo cũ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
堂›
天›
进›