Đọc nhanh: 天使报喜节 (thiên sứ báo hỉ tiết). Ý nghĩa là: Lễ Truyền tin (lễ hội Thiên chúa giáo vào ngày 25 tháng 3), Ngày phụ nữ.
天使报喜节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ Truyền tin (lễ hội Thiên chúa giáo vào ngày 25 tháng 3)
Annunciation (Christian festival on 25th March)
✪ 2. Ngày phụ nữ
Lady day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天使报喜节
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 今天 是 国际妇女节
- Hôm nay là ngày quốc tế phụ nữ.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 夏天 是 我 最 喜欢 的 季节
- Mùa hè là mùa tôi thích nhất.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 今天 我们 有 三节课
- Hôm nay chúng ta có ba tiết học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
喜›
天›
报›
节›