天书 tiānshū
volume volume

Từ hán việt: 【thiên thư】

Đọc nhanh: 天书 (thiên thư). Ý nghĩa là: thiên thư (sách hoặc thư do thần tiên trên trời viết ra), văn chương chữ viết khó đọc hoặc khó hiểu, chiếu thư.

Ý Nghĩa của "天书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天书 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thiên thư (sách hoặc thư do thần tiên trên trời viết ra)

天上神仙写的书或信 (迷信)

✪ 2. văn chương chữ viết khó đọc hoặc khó hiểu

比喻难认的文字或难懂的文章

✪ 3. chiếu thư

古代帝王的诏书

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天书

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Anh ấy luyện tập thư pháp mỗi ngày.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu huì 书写 shūxiě 日记 rìjì

    - Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ 比赛 bǐsài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • volume volume

    - sān 更天 gèngtiān hái zài 读书 dúshū

    - Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.

  • volume volume

    - cóng 图书馆 túshūguǎn jiè de 书上 shūshàng de 戳记 chuōjì 表明 biǎomíng zhè 本书 běnshū 必须 bìxū 明天 míngtiān 归还 guīhuán

    - Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.

  • volume volume

    - 大前天 dàqiántiān le 图书馆 túshūguǎn

    - Ba ngày trước, tôi đã đến thư viện.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 晚上 wǎnshang zài 家里 jiālǐ 读书 dúshū

    - Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.

  • volume volume

    - 他花 tāhuā le 一整天 yīzhěngtiān lái xiě 这份 zhèfèn 检讨书 jiǎntǎoshū

    - Anh ấy đã dành cả ngày để viết bản kiểm điểm này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao