Đọc nhanh: 天数 (thiên số). Ý nghĩa là: số trời; trời định.
天数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số trời; trời định
迷信的人把一切不可解的事、不能抗御的灾难都归于上天安排的命运,称为天数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天数
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 她 在 数数 每天 的 开支
- Cô ấy đang tính toán chi phí hàng ngày.
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 厂家 每天 生产 数千个 零件
- Mỗi ngày, nhà máy sản xuất hàng nghìn linh kiện.
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
数›