天主教 Tiānzhǔjiào
volume volume

Từ hán việt: 【thiên chủ giáo】

Đọc nhanh: 天主教 (thiên chủ giáo). Ý nghĩa là: đạo Thiên Chúa; đạo Cơ Đốc; công giáo; thiên chúa giáo, công giáo La Mã. Ví dụ : - 天主教神父发誓不结婚. Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.. - 她一出生就受到天主教的熏陶. Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.. - 天主教徒透过告解以获得赦罪[净化灵魂]. Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].

Ý Nghĩa của "天主教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

天主教 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đạo Thiên Chúa; đạo Cơ Đốc; công giáo; thiên chúa giáo

基督宗教旧教派之一公元四七六年西罗马帝国灭亡后,基督教东西两部对峙,罗马主教成为西部教会领袖一○五四年东西正式分裂,以罗马教皇为首的西部教会自称公教,即天主教其特征为至一、至圣、至公,崇拜天主、耶和华外,尊马利亚为圣母天主教会是圣统制, 强调信徒必须服从教会权威亦称为"罗马公教"、"罗马教会"

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天主教 tiānzhǔjiào 神父 shénfù 发誓 fāshì 结婚 jiéhūn

    - Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.

  • volume volume

    - 出生 chūshēng jiù 受到 shòudào 天主教 tiānzhǔjiào de 熏陶 xūntáo

    - Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.

  • volume volume

    - 天主教徒 tiānzhǔjiàotú 透过 tòuguò 告解 gàojiě 获得 huòdé 赦罪 shèzuì 净化 jìnghuà 灵魂 línghún

    - Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. công giáo La Mã

基督宗教旧教派之一公元四七六年西罗马帝国灭亡后, 基督教东西两部对峙, 罗马主教成为西部教会领袖一○五四年东西正式分裂, 以罗马教皇为首的西部教会自称公教, 即天主教其 特征为至一、至圣、至公, 崇拜天主、耶和华外, 尊马利亚为圣母天主教会是圣统制, 强调信徒必须服 从教会权威亦称为"罗马教会"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天主教

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - shì 天主教徒 tiānzhǔjiàotú 不过 bùguò 没有 méiyǒu hěn 虔诚 qiánchéng

    - Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.

  • volume volume

    - 天主教 tiānzhǔjiào 神父 shénfù 发誓 fāshì 结婚 jiéhūn

    - Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 冬天 dōngtiān 开车 kāichē 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng de 草地 cǎodì 然后 ránhòu zhuàng 上马 shàngmǎ de 食槽 shícáo

    - Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.

  • volume volume

    - 出生 chūshēng jiù 受到 shòudào 天主教 tiānzhǔjiào de 熏陶 xūntáo

    - Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.

  • volume volume

    - 我出 wǒchū de hàn 天主教徒 tiānzhǔjiàotú zài 审判 shěnpàn 日出 rìchū de dōu duō le

    - Tôi đổ mồ hôi như một người công giáo trong ngày phán xét.

  • volume volume

    - 天主教徒 tiānzhǔjiàotú 透过 tòuguò 告解 gàojiě 获得 huòdé 赦罪 shèzuì 净化 jìnghuà 灵魂 línghún

    - Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].

  • volume volume

    - 每到 měidào 这时 zhèshí dōu 希望 xīwàng 自己 zìjǐ shì 天主教徒 tiānzhǔjiàotú

    - Đây là một trong số ít lần tôi ước mình là người Công giáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao