大风刮来 dàfēng guā lái
volume volume

Từ hán việt: 【đại phong quát lai】

Đọc nhanh: 大风刮来 (đại phong quát lai). Ý nghĩa là: Trên trời rơi xuống. Ví dụ : - 钱不是大风刮来 Tiền không phải từ trên trời rơi xuống

Ý Nghĩa của "大风刮来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大风刮来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trên trời rơi xuống

Ví dụ:
  • volume volume

    - qián 不是 búshì 大风 dàfēng 刮来 guālái

    - Tiền không phải từ trên trời rơi xuống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大风刮来

  • volume volume

    - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • volume volume

    - 风色 fēngsè 突然 tūrán biàn le 由南 yóunán 往北 wǎngběi guā 而且 érqiě 风势 fēngshì 渐渐 jiànjiàn 起来 qǐlai le

    - hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.

  • volume volume

    - qián 不是 búshì 大风 dàfēng 刮来 guālái

    - Tiền không phải từ trên trời rơi xuống

  • volume volume

    - 台风 táifēng 来袭 láixí shí 大家 dàjiā dōu hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu 震动 zhèndòng fēng 刮得 guādé 很大 hěndà

    - Cửa sổ rung, gió thổi rất mạnh.

  • volume volume

    - 烟气 yānqì cóng 上风 shàngfēng 刮过来 guāguòlái

    - khói bay từ hướng đầu gió lại.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 大风 dàfēng 吹过来 chuīguòlái 小树 xiǎoshù jiù 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.

  • volume volume

    - yòu guā 起风 qǐfēng lái le

    - Gió lại nổi lên rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Quát
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRLN (竹口中弓)
    • Bảng mã:U+522E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao