大夫 dàifu
volume volume

Từ hán việt: 【đại phu】

Đọc nhanh: 大夫 (đại phu). Ý nghĩa là: bác sĩ. Ví dụ : - 大夫给我开了处方。 Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi.. - 大夫说病情不严重。 Bác sĩ bảo bệnh tình không nặng.. - 大夫告诉我要休息。 Bác sĩ bảo tôi cần nghỉ ngơi.

Ý Nghĩa của "大夫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

大夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bác sĩ

医生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大夫 dàifū gěi kāi le 处方 chǔfāng

    - Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi.

  • volume volume

    - 大夫 dàifū shuō 病情 bìngqíng 严重 yánzhòng

    - Bác sĩ bảo bệnh tình không nặng.

  • volume volume

    - 大夫 dàifū 告诉 gàosù 我要 wǒyào 休息 xiūxī

    - Bác sĩ bảo tôi cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大夫

  • volume volume

    - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • volume volume

    - 大夫 dàifū gěi kāi le 处方 chǔfāng

    - Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi.

  • volume volume

    - 大夫 dàifū de bìng 还治得 háizhìdé hǎo ma

    - Bác sĩ ơi, Bệnh của tôi còn chữa được không?

  • volume volume

    - 大夫 dàifū 根据 gēnjù 病情 bìngqíng 轻重 qīngzhòng lái 决定 juédìng 病人 bìngrén yào 不要 búyào 住院 zhùyuàn

    - bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.

  • volume volume

    - 峨冠博带 éguānbódài ( gāo de 帽子 màozi 宽大 kuāndà de 带子 dàizi 古时 gǔshí 形容 xíngróng 士大夫 shìdàifū de 服装 fúzhuāng )

    - áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).

  • volume volume

    - xiàng 明星 míngxīng 杰夫 jiéfū · 布里奇斯 bùlǐqísī 那样 nàyàng de 嬉皮 xīpí

    - Một chú hà mã Jeff Bridges.

  • volume volume

    - 大夫 dàifū 告诉 gàosù 我要 wǒyào 休息 xiūxī

    - Bác sĩ bảo tôi cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao