Đọc nhanh: 大公国 (đại công quốc). Ý nghĩa là: đại công quốc (quốc gia do công tước đứng đầu).
大公国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại công quốc (quốc gia do công tước đứng đầu)
以大公 (在公爵之上的爵位) 为国家元首的国家,如卢森堡大公国 (在西欧)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大公国
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 中国 位于 亚洲 大陆
- Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
国›
大›