Đọc nhanh: 法国大革命 (pháp quốc đại cách mệnh). Ý nghĩa là: Cách mạng Pháp (1789-1799). Ví dụ : - 我们再来次法国大革命那一段 Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
法国大革命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cách mạng Pháp (1789-1799)
French Revolution (1789-1799)
- 我们 再来次 法国 大革命 那 一段
- Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法国大革命
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 法国 大革命
- cuộc đại cách mạng ở Pháp.
- 法国 革命 以 蛋糕 一语 激化
- Cuộc cách mạng Pháp đã có bánh.
- 我们 再来次 法国 大革命 那 一段
- Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
国›
大›
法›
革›