Đọc nhanh: 大面儿 (đại diện nhi). Ý nghĩa là: bề mặt; mặt ngoài, thể diện. Ví dụ : - 大面儿上搞得很干净,柜子底下还有尘土。 Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi. - 顾全大面儿 giữ thể diện
大面儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bề mặt; mặt ngoài
表面
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
✪ 2. thể diện
面子
- 顾全 大面儿
- giữ thể diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大面儿
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 顾全 大面儿
- giữ thể diện
- 桌面 儿 是 大理石 的
- mặt bàn bằng đá
- 别 在 我 前面 充 大个儿
- Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
大›
面›