Đọc nhanh: 大面儿上 (đại diện nhi thượng). Ý nghĩa là: Chỉ nơi đông đúc; hoặc nơi dễ thấy; nơi gây chú ý Biểu hiện ra ngoài; mặt ngoài. Ví dụ : - 大面儿上搞得很干净,柜子底下还有尘土。 Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
大面儿上 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ nơi đông đúc; hoặc nơi dễ thấy; nơi gây chú ý Biểu hiện ra ngoài; mặt ngoài
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大面儿上
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 大桥 横亘 在 广阔 的 水面 上
- chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
儿›
大›
面›