Đọc nhanh: 大路 (đại lộ). Ý nghĩa là: đại lộ; đường lớn; đường cái; đại đạo; đường đi lối lại; đường quan, thông thường; hàng bình thường (chất lượng thường nhưng tiêu thụ rộng). Ví dụ : - 顺着大路往前走。 xuôi theo đại lộ này đi về phía trước.. - 大路菜 hang rau cải thông thường.. - 大路产品. sản phẩm thông thường
大路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại lộ; đường lớn; đường cái; đại đạo; đường đi lối lại; đường quan
宽阔的道路
- 顺着 大路 往前走
- xuôi theo đại lộ này đi về phía trước.
✪ 2. thông thường; hàng bình thường (chất lượng thường nhưng tiêu thụ rộng)
指商品质量一般而销路广的
- 大路菜
- hang rau cải thông thường.
- 大路 产品
- sản phẩm thông thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大路
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 在 大 森林 里 迷失方向 , 很难 找到 出路
- giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 在 这个 路口 直走 , 你 会 看到 一座 大桥
- Đi thẳng ở ngã tư này, bạn sẽ thấy một cây cầu lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
路›