大阴唇 dà yīnchún
volume volume

Từ hán việt: 【đại âm thần】

Đọc nhanh: 大阴唇 (đại âm thần). Ý nghĩa là: Mép ngoài âm hộ; đại âm thần, vành ngoài cửa mình.

Ý Nghĩa của "大阴唇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大阴唇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Mép ngoài âm hộ; đại âm thần

解剖名。乃一纵形、具有弹性的皮肤皱襞,长约7~8厘米,宽2~3厘米。在发生学上和男子阴囊相当。左右大阴唇的前后端互相连合。前端者,名唇前连合,向上移行于阴阜。后端者,名唇后连合,位于肛门前方约3厘米处。两大阴唇间的裂隙,名阴裂。成年处女和肥胖女子的大阴唇多互相接触,阴裂闭合。大阴唇分内、外两面。外侧面的皮肤常有汗腺、皮脂腺及色素,因此滑润而呈暗褐色。成人者,还生有阴毛;内侧面细薄平滑,呈淡蔷薇色,类似粘膜,含有皮脂腺,但无阴毛。内外两面皮肤之间有大量脂肪组织,并含有弹力纤维和少量平滑肌纤维,以及血管、淋巴管、神经和腺体。此外,还有子宫圆韧带的纤维束,止于大阴唇前上部的皮肤内。当腹膜鞘突存在时,先天性腹股沟斜疝可下降到大阴唇内。

✪ 2. vành ngoài cửa mình

女性外部生殖器官的一部分位于耻丘之下, 阴裂左右两侧的皮肤皱褶, 充满了脂肪组织

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大阴唇

  • volume volume

    - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 恐怕 kǒngpà hái 费唇舌 fèichúnshé

    - chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.

  • volume

    - jiù cóng 宇宙 yǔzhòu 爆炸 bàozhà 开始 kāishǐ

    - Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn

  • volume volume

    - 阴历 yīnlì 阳历 yánglì yǒu 很大 hěndà 不同 bùtóng

    - Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.

  • volume volume

    - 大人 dàrén 孩子 háizi 花插 huāchā zhe 坐在 zuòzài 树阴 shùyīn xià tīng 评书 píngshū

    - người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.

  • volume volume

    - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 林阴 línyīn 大道 dàdào

    - con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.

  • - 400 赛跑 sàipǎo shì duì 耐力 nàilì de 极大 jídà 考验 kǎoyàn

    - Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Chún
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MVR (一女口)
    • Bảng mã:U+5507
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao