Đọc nhanh: 大英雄 (đại anh hùng). Ý nghĩa là: đại anh hùng.
大英雄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại anh hùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大英雄
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 获得 英雄 称号 是 极大 的 荣誉
- Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
英›
雄›