Đọc nhanh: 大哗 (đại hoa). Ý nghĩa là: ồn ào; om sòm.
大哗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ồn ào; om sòm
虚张声势大吵大闹的声音或行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大哗
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 这里 不 可以 大声 喧哗
- Không được nói to ở đây.
- 大家 注意 寂静 无哗
- Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.
- 浪拍 哗哗 , 声响 巨大
- Sóng vỗ ào ào, âm thanh rất to.
- 许多 大船 都 在 起碇 , 铁链 不断 哗啦啦 地响 着
- Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哗›
大›