Đọc nhanh: 大城市 (đại thành thị). Ý nghĩa là: thành phố lớn, thủ phủ.
大城市 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành phố lớn
人口在百万以上的城市
✪ 2. thủ phủ
一国或其他地区的主要城市作为一种特殊活动中心的城市,尤指重要的城市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大城市
- 大雾 掩住 了 整个 城市
- Sương mù che cả thành phố.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 在 这座 大城市 里 寻找 一个 人 犹如 大海捞针
- Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
- 她 在 城市 里 长大
- Cô ấy lớn lên ở thành phố.
- 大雾 弥漫着 整个 城市
- Sương mù dày đặc bao trùm cả thành phố.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 在 大城市 里 , 单身 是 一个 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, độc thân là một hiện tượng phổ biến.
- 在 大城市 中 , 独居 已 成为 一种 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
大›
市›